Skip to content
Home » Lte Cat 4 | 4G Lte Categories (A.K.A Cats 😽) – What’S The Difference? 상위 239개 답변

Lte Cat 4 | 4G Lte Categories (A.K.A Cats 😽) – What’S The Difference? 상위 239개 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “lte cat 4 – 4G LTE Categories (a.k.a CATs 😽) – What’s the difference?“? 다음 카테고리의 웹사이트 https://hu.taphoamini.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://hu.taphoamini.com/photos/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 Teltonika Networks 이(가) 작성한 기사에는 조회수 3,731회 및 좋아요 160개 개의 좋아요가 있습니다.

lte cat 4 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 4G LTE Categories (a.k.a CATs 😽) – What’s the difference? – lte cat 4 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Today we invite you to learn how to navigate among different LTE categories (aka CATs) with the assistance of cats themselves!
Timestamps:
00:00 Intro
00:28 What is LTE?
00:39 NB-IoT \u0026 CAT-M1
01:30 LTE CAT 4
01:56 LTE CAT 6
02:23 LTE CAT 12
02:49 LTE CAT 18
03:19 Outro
Subscribe to @TeltonikaNetworks: https://www.youtube.com/channel/UCNCdr8qUvlBZgG3sHaLtc-g?sub_confirmation=1
Website – https://teltonika-networks.com
Wiki – https://wiki.teltonika-networks.com/
Crowd-Support Forum – https://community.teltonika-networks.com/
CONNECT WITH US:
Subscribe to Our Newsletter – https://teltonika-networks.com/subscribe/
Linkedin – https://www.linkedin.com/company/teltonika-networks
Facebook – https://www.facebook.com/teltonikanetworks
Instagram – https://www.instagram.com/teltonikanetworksofficial
Twitter – https://twitter.com/TeltonikaNET

lte cat 4 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

Mạng 4G là gì? Có bao nhiêu loại 4G, tốc độ như thế nào?

LTE Category 4 (LTE CAT 4):. + Tốc độ tải xuống (Download) là 150 Mbps (150 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 18.75 MB/s tức là bạn có …

+ 여기에 표시

Source: www.dienmayxanh.com

Date Published: 11/2/2021

View: 9321

Mạng 4G là gì? Mạng LTE là gì? Tốc độ mạng 4G nhanh tới …

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 50Mbps: Tương đương với Cat 4 là 6.25 MB/s. – LTE Category 7 (LTE CAT 7). + Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps …

+ 여기에 표시

Source: www.thegioididong.com

Date Published: 9/27/2022

View: 692

Những điều cần biết về mạng di động 4G LTE – Internet Viettel

2. LTE Category 4 (LTE CAT 4):. Tốc độ tải xuống là 150 Mbps (150 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 18.75 …

+ 여기에 자세히 보기

Source: internetviettel.vn

Date Published: 12/15/2021

View: 6887

Bộ Phát Wifi 4G Lte CPE903 – CPF900 Cat 4 tốc độ 150mpbs

Mua Bộ Phát Wifi 4G Lte CPE903 – CPF900 Cat 4 tốc độ 150mpbs giá tốt. Mua hàng qua mạng uy tín, tiện lợi. Shopee đảm bảo nhận hàng, hoặc được hoàn lại tiền …

+ 여기를 클릭

Source: shopee.vn

Date Published: 10/21/2021

View: 9378

LTE Cat 4 Mobile Network – Siretta – Enabling Industrial IoT

The LTE Cat 4 ification supports uplink data rates up to 50Mbps and downlink data rates up to 150Mbps which enable services such as high speed veo …

+ 여기에 더 보기

Source: www.siretta.com

Date Published: 2/12/2022

View: 2006

Bộ Phát Wifi 4G Lte CPE 108 Cat4 tốc độ 300mpbs – Wifishop.vn

Bộ Phát Wifi 4G Lte CPE 108 Cat4 tốc độ 300mpbs- 2 Cổng Lan. … Hỗ trợ tối đa 20 thiết bị đồng thời, và đặc biệt có thêm 4 cổng WAN/LAN tốc độ 100Mbps giúp …

+ 여기에 더 보기

Source: wifishop.vn

Date Published: 7/28/2022

View: 3203

Mạng 4G là gì? Tốc độ có thật sự vượt trội hơn 3G?

II. LTE Category 4 (LTE CAT 4):; III. LTE Category 5 (LTE CAT 5):; IV. LTE Category 6 (LTE CAT 6): …

+ 여기에 자세히 보기

Source: cellphones.com.vn

Date Published: 8/10/2021

View: 8515

LTE UE Category & Class Definitions – CableFree

Some LTE UE Categories such as LTE Cat 3, LTE Cat 4 and LTE Cat 0 are wely quoted and used. Other like LTE Cat 7 and LTE Cat 8 are much newer.

+ 여기를 클릭

Source: www.cablefree.net

Date Published: 5/10/2022

View: 974

LTE Cat 4 – U-blox

LTE Cat 4 is the highest and most powerful LTE category prior to LTE Advanced (LTE-A). LTE Cat 4 proves data rates ranging from tens to …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: www.u-blox.com

Date Published: 8/9/2021

View: 6427

주제와 관련된 이미지 lte cat 4

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 4G LTE Categories (a.k.a CATs 😽) – What’s the difference?. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

4G LTE Categories (a.k.a  CATs 😽) – What’s the difference?
4G LTE Categories (a.k.a CATs 😽) – What’s the difference?

주제에 대한 기사 평가 lte cat 4

  • Author: Teltonika Networks
  • Views: 조회수 3,731회
  • Likes: 좋아요 160개
  • Date Published: 2022. 2. 3.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=WK11mwLfB1M

Mạng 4G là gì? Có bao nhiêu loại 4G, tốc độ như thế nào?

Biên tập bởi Hoàng Quốc Tuân Đăng 4 năm trước 92.062

Ngành viễn thông ngày càng phát triển và tốc độ truy cập dữ liệu trên mạng di động ngày một được nâng cao. Hôm nay hãy cùng Điện máy XANH tìm hiểu mạng 4G là gì và tốc độ của nó có thực sự nhanh?

1Mạng 4G là gì?

4G (4-G), viết tắt của Fourth-Generation, là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 cho đến 1.5 Gb/giây. Tên gọi 4G do IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) đặt ra để diễn đạt ý nghĩa “3G và hơn nữa”.

Với những ứng dụng đa dạng như duyệt web tốc độ cao, điện thoại IP (VoIP), game, truyền hình độ nét cao, hội thảo video… 4G là công nghệ hứa hẹn tạo ra những bước đột phá mới về dịch vụ viễn thông.

4G cho một tốc độ vượt trội so với 3G

Smartphone khuyến mãi giá cực sốc

2Mạng 4G nhanh tới mức nào?

Tốc độ 4G có nghĩa là vượt xa so với 3G. Tốc độ tối đa của 3G là: tải xuống 14 Mbps và tải lên 5.8 Mbps. Để đạt tới công nghệ 4G, tốc độ phải đạt tới 100 Mbps đối với người dùng di động (hay di chuyển) và 1 Gbps đối với người dùng cố định (không di chuyển).

Tốc độ download (Mbps) Tốc độ Upload (Mbps) LTE CAT 1 10 5 LTE CAT 2 50 25 LTE CAT 3 100 50 LTE CAT 4 150 50 LTE CAT 5 300 75 LTE CAT 6 300 50 LTE CAT 7 300 150 LTE CAT 8 1200 600

Tốc độ của một số mạng LTE CAT

Hiện nay, hầu hết các thiết bị di động bán ra trên thị trường đều hỗ trợ công nghệ LTE để kết nối các dịch vụ 4G, một số máy thậm chí còn không trang bị chuẩn kết nối cũ 2G hoặc cả 3G.

3Một số băng tần LTE CAT thường sử dụng

LTE Category (LTE CAT 3):

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 100 Mbps (100 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 12.5 MB/s tương đương với tải xuống 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 82 giây.

+ Tốc độ tải lên (Upload) 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 6.25 MB/s tương đương với tải một file dung lượng 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

LTE Category 4 (LTE CAT 4):

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 150 Mbps (150 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 18.75 MB/s tức là bạn có thể tải xuống 1 file dung lượng 1 GB với thời gian 54.6 giây.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 6.25 MB/s tương đương với upload 1 file 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

LTE Category 5 (LTE CAT 5):

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps (300 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s => tải 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 27 giây.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 75 Mbps (75 Megabits/giây): Có tốc độ thực tế là 9.375 MB/s => tải lên 1 GB với thời gian 109 giây.

LTE Category 6 (LTE CAT 6):

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 35.5 MB/s.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 50Mbps: Tương đương với Cat 4 là 6.25 MB mỗi giây.

LTE Category 7 (LTE CAT 7):

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 150 Mbps: nhanh hơn CAT 6 với tốc độ truyền tải là 18.75 Megabytes mỗi giây. Việc upload một video với dung lượng 1 GB lên Youtube với thời gian cực nhanh chỉ 55 giây.

Lưu ý: Đây chỉ là các thông số lý thuyết của sản phẩm, tốc độ thực tế phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như đường truyền, sóng, nhà mạng,… và hiện nay LTE hỗ trợ đến CAT 20.

4Làm sao dùng mạng 4G?

Để thiết lập kết nối mạng 4G, cần tới cả hai chiều: mạng hỗ trợ tốc độ cao và thiết bị hỗ trợ mạng này. Trước khi các nhà cung cấp dịch vụ có thể hỗ trợ tốc độ truy cập LTE trên toàn vùng hay lãnh thổ, chắc chắn trên thị trường sẽ xuất hiện làn sóng thiết bị đầu cuối (điện thoại, máy tính bảng…) có khả năng kết nối.

Từ thế hệ iPhone 5 trở về sau Apple đã tích hợp công nghệ 4G vào trong thiết bị của mình.

Tiếp đến, các nhà mạng sẽ từng bước chính thức cung cấp chuẩn kết nối mới một cách hạn chế trước khi quyết định phủ sóng toàn bộ.

LTE là một bước tiến đáng kể trong quá trình phát triển công nghệ hỗ trợ kết nối không dây, với ưu điểm vượt trội về tốc độ và tối ưu mạng.

Viettel là nhà mạng tiên phong trong việc triển khai 4G tại Việt Nam

Tính đến hiện tại mạng 4G LTE đã phủ sóng khắp mọi nơi, điển hình ở Việt Nam các mạng di động lớn đều đã hỗ trợ: Mobifone, Vinaphone, Viettel, Vietnamobile với gói cước dễ tiếp cận người dùng.

Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những kiến thức về mạng 4G. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Siêu thị Điện máy XANH

Mạng 4G là gì? Mạng LTE là gì? Tốc độ mạng 4G nhanh tới mức nào?

Ngành viễn thông ngày càng phát triển và tốc độ truy cập dữ liệu trên mạng di động ngày một được nâng cao. Và mạng 4G, mạng LTE xuất hiện mang đến công nghệ kết nối Internet di động thế hệ thứ 4, giúp điện thoại hay laptop kết nối mạng với tốc độ có thể nhanh gấp 7 đến 10 lần so với mạng 3G. Hãy tìm hiểu về mạng 4G qua bài viết dưới đây nhé!

Từ ngày 01/06/2022 – 30/06/2022, nhất định không thể bỏ lỡ chương trình khuyến mãi cực kì hấp dẫn tại Thế Giới Di Động: Tiệc Sale Lớn Nhất Năm – Xả Kho Giảm Hết.

Tiệc Sale Lớn Nhất Năm – Xả Kho Giảm Hết

1. Mạng 4G là gì?

Mạng 4G là tên viết tắt của Fourth-Generation, đây là công nghệ truyền thông không dây cho phép truyền tải dữ liệu tối đa lên tới 1 – 1.5Gb/giây ở điều kiện lý tưởng. Các tiêu chuẩn thiết lập cho kết nối 4G được Tổ chức kết nối mạng thế giới ITU-R ban hành vào tháng 3 năm 2008, đòi hỏi tất cả các dịch vụ có 4G phải tuân thủ đúng một loạt các tiêu chuẩn về đường truyền tốc độ và kết nối.

Mạng 4G thực ra là tên viết tắt của Fourth-Generation

2. Mạng LTE là gì?

Mạng LTE là thuật ngữ có tên tiếng Anh là Long Term Evolution, được hiểu nôm na là “Tiến hóa dài hạn”. Mạng LTE không được xem là một công nghệ mạng, thay vào đó LTE chỉ là một tiêu chuẩn công nghệ được cải tiến từ các chuẩn GSM.UMTS.

Mạng LTE có tên tiếng Anh là Long Term Evolution

Nói cụ thể hơn, mạng LTE là chuẩn kế cận với công nghệ mạng 4G. Khi thiết bị điện thoại di động của bạn được kết nối với LTE thì sẽ có biểu tượng như 4G ở góc màn hình. Hiện tại chuẩn công nghệ LTE gây ấn tượng người dùng với dung lượng và tốc độ mạng cao và mạnh.

3. Mạng 4G LTE là gì?

Mạng 4G LTE là một loại mạng truyền thông chưa phải là một công nghệ chuẩn 4G, thay vào đó chỉ là một chuẩn tiệm cận công nghệ mạng thứ tư. Khi một kết nối có truyền tải dữ liệu với tốc độ lên tới 1 hay 1.5 Gb/giây mới được xem là mạng 4G.

Hiện tại, chưa có một thiết bị mạng hay một chiếc smartphone nào đạt được tốc độ truyền tải như vậy. Điều này đã làm các nhà mạng phải gắn thêm chữ “LTE” để giúp người dùng hiểu rằng đây chỉ là cộng nghệ chuẩn cận với công nghệ mạng 4G.

Mạng 4G LTE chưa phải là một công nghệ chuẩn 4G

4. 4G và 4G LTE giống hay khác nhau?

Câu trả lời cho câu hỏi này chắc chắn là khác vì 4G LTE chỉ là kết nối nhanh hơn 3G và chưa đạt đến tốc độ tải dữ liệu lí tưởng như mạng 4G trong chuẩn nghiên cứu. Hay nói một cách khác thì 4G LTE cung cấp tốc độ thấp hơn nhiều so với một mạng 4G thực sự. Tuy nhiên, việc truyền tải dữ liệu của 4G LTE giữa các thiết bị thông minh với nhau thông qua mạng kết nối này đã có cải thiện đáng kể so với thời mạng GPRS.

4G LTE khác với 4G

5. Lợi ích của mạng 4G

Tốc độ nhanh hơn

4G tiêu chuẩn (hoặc 4G LTE) có tốc độ nhanh hơn 3G khoảng 5-7 lần. Mạng này cung cấp tốc độ lý thuyết lên đến khoảng 150Mbps. Để dễ tưởng tượng thì với 4G LTE, bạn có thể tải xuống một bộ phim HD 2GB trong 3 phút 20 giây, trong khi đó với 3G tiêu chuẩn phải mất hơn 25 phút.

4G có tốc độ nhanh hơn 3G khoảng 5-7 lần

Độ trễ thấp hơn

Bên cạnh tốc độ tải thì mạng 4G cũng có thời gian phản hồi tốt hơn mạng 3G nhờ độ trễ thấp hơn. Theo thông số được công bố, mạng 4G được giảm từ 80 mili giây (đây là độ trễ của 3G) xuống còn khoảng 45 mili giây. Điều này thể hiện rõ ràng nhất là khi bạn chơi các loại Game Online và phát video trực tiếp (Livestream).

4G có thời gian phản hồi tốt hơn mạng 3G nhờ độ trễ thấp hơn

Tín hiệu cuộc gọi tốt hơn

Qua nền tảng mạng 4G, các cuộc gọi thoại và video call sẽ sắc nét và rõ ràng hơn nhờ tốc độ mạng nhanh và mạnh. Ngoài ra, bạn có thể gọi điện và nhắn tin khi bạn chỉ có kết nối 4G, điều mà trước đây bạn không thể làm được.

Kết nối 4G giúp các cuộc gọi thoại và video call sẽ sắc nét và rõ ràng hơn

6. Tốc độ mạng 4G nhanh tới mức nào?

Tốc độ mạng 4G vượt xa so với mạng 3G. Để đạt tới công nghệ 4G, tốc độ mạng phải đạt tới 100 Mbps đối với người dùng di động (người đang di chuyển) và 1 Gbps đối với người dùng cố định (người không di chuyển).

Hiện nay, hầu hết các thiết bị di động bán ra trên thị trường đều hỗ trợ công nghệ LTE để kết nối các dịch vụ 4G, một số máy thậm chí còn không trang bị chuẩn kết nối cũ 2G hoặc cả 3G.

Băng tần Tốc độ download (Mbps) Tốc độ Upload (Mbps) LTE CAT 1 10 5 LTE CAT 2 20 25 LTE CAT 3 100 50 LTE CAT 4 150 50 LTE CAT 5 300 75 LTE CAT 6 300 50 LTE CAT 7 300 150 LTE CAT 8 1200 600

7. Một số băng tần LTE CAT thường sử dụng

Lưu ý: Đây chỉ là các thông số lý thuyết của sản phẩm, tốc độ thực tế phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như: Đường truyền, sóng, nhà mạng,…

– LTE Category (LTE CAT 3)

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 100 Mbps (100 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 12.5 MB/s tương đương với tải xuống 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 82 giây.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 6.25 MB/s tương đương với tải một file dung lượng 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

– LTE Category 4 (LTE CAT 4

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 150 Mbps (150 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 18.75 MB/s tức là bạn có thể tải xuống 1 file dung lượng 1 GB với thời gian 54.6 giây.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 6.25 MB/s tương đương với upload 1 file 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

Thông tin về một số băng tần LTE CAT thường sử dụng

– LTE Category 5 (LTE CAT 5)

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps (300 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s tương đương tải 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 27 giây.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 75 Mbps (75 Megabits/giây): Có tốc độ thực tế là 9.375 MB/s tương đương tải lên 1 GB với thời gian 109 giây.

– LTE Category 6 (LTE CAT 6)

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 35.5 MB/s.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 50Mbps: Tương đương với Cat 4 là 6.25 MB/s.

– LTE Category 7 (LTE CAT 7)

+ Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s.

+ Tốc độ tải lên (Upload) là 150 Mbps: nhanh hơn CAT 6 với tốc độ truyền tải là 18.75 MB/s (MB là gì? – là bội số của đơn vị byte). Việc upload một video với dung lượng 1 GB lên Youtube với thời gian cực nhanh chỉ 55 giây.

8. Danh sách nhà mạng hỗ trợ mạng 4G

Hiện nay, tất cả các nhà mạng tại Việt Nam đều đang hỗ trợ công nghệ mạng 4G, đi đầu trong số đó là Viettel, Vinaphone, Mobifone, Vietnamobile. Các gói cước của mỗi nhà mạng sẽ có mức giá phù hợp, đủ dịch vụ đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người dùng.

Hiện nay, tất cả các nhà mạng tại Việt Nam đều hỗ trợ mạng 4G

9. Điều kiện để sử dụng mạng 4G

Đăng ký SIM 4G

Để sử dụng mạng 4G, bạn phải đăng kí dịch vụ SIM 4G. Bạn có thể truy cập ứng dụng của nhà mạng tương ứng với SIM của mình để có được thông tin chi tiết. Ví dụ như nhà mạng Viettel thì truy cập ứng dụng My Viettel, nhà mạng MobiFone thì truy cập ứng dụng My MobiFone, nhà mạng VNPT thì truy cập ứng dụng My VNPT và nhà mạng Vietnammobile thì truy cập ứng dụng My Vietnamobile.

Bạn phải đăng ký SIM 4G để có thể kết nối mạng 4G

Ngoài ra, bạn có thể truy cập các trang web của nhà mạng, các kênh mạng xã hội hoặc các cửa hàng trên toàn quốc để đăng ký SIM 4G. Bạn chỉ cần đến các điểm cung cấp dịch vụ của hãng, yêu cầu đổi sang SIM 4G và đăng ký gói cước là có thể sử dụng.

Thiết bị di động hỗ trợ 4G

Ngoài ra, để sử dụng được mạng 4G thì điện thoại bạn phải được hỗ trợ mạng này. Hầu hết ngày nay những smartphone cao cấp từ LG, Sony hay Samsung đều hỗ trợ LTE 4G. Thậm chí những smartphone tầm trung như Lenovo, OPPO, Meizu hay Xiaomi cũng có khả năng kết nối với mạng 4G LTE. Do đó, bạn cần đọc rõ thông số kỹ thuật của thiết bị, hoặc hỏi nhân viên bán hàng tìm kiếm giúp bạn trước khi quyết định mua.

Ngoài ra, điện thoại bạn phải được hỗ trợ mạng 4G

Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những kiến thức về mạng 4G, mạng LTE, đặc điểm về tốc độ mạng 4G. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Những điều cần biết về mạng di động 4G LTE

4.3/5 – (6 bình chọn)

Dịch vụ viễn thông ngày càng phát triển kéo theo đó là nhu cầu của người sử dụng về tốc độ truy cập dữ liệu mạng di động cũng tăng lên. Mới đây, mạng 4G đã được triển khai rộng rãi đến các thuê bao. Một số nhà mạng như Viettel, Mobifone, Vinaphone đã hỗ trợ người dùng đăng ký sim 4G miễn phí, chuyển đổi từ sim 2G, 3G sang sim 4G. Vậy mạng 4G là gì? Nó có những điểm gì khác biệt so với những thế hệ mạng đi trước và điều kiện gì để sử dụng mạng 4G? Hãy cùng Quản trị mạng tìm hiểu về thế hệ mạng 4G mới nhất trong bài viết dưới đây.

1. Mạng 4G là gì?

4G, hay 4-G, viết tắt của fourth-generation, là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 cho đến 1,5 Gb/giây. Tên gọi 4G do IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) đặt ra để diễn đạt ý nghĩa “3G và hơn nữa”

Công nghệ 4G được hiểu là chuẩn tương lai của các thiết bị không dây. Các nghiên cứu đầu tiên của NTT DoCoMo cho biết, điện thoại 4G có thể nhận dữ liệu với tốc độ 100 Megabyte/giây khi di chuyển và tới 1 Gb/giây khi đứng yên, cho phép người sử dụng có thể tải và truyền lên hình ảnh động chất lượng cao. Mạng điện thoại 3G hiện tại của DoCoMo có tốc độ tải là 384 kilobyte/giây và truyền dữ liệu lên với tốc độ 129 kilobyte/giây. NTT DoCoMo hy vọng đến năm 2010 sẽ có thể đưa mạng 4G vào kinh doanh.

Cũng giống như các thuật ngữ 2G, 3G, 4G được viết tắt từ Fourth-Generation, công nghệ truyền không dây đời thứ tư. 4G hỗ trợ truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa 1 đến 1.5 GB/giây, trong điều kiện lý tưởng. Và tốc độ này cao hơn rất nhiều so với 2G và 3G.

Từ việc đạt tối đa tốc độ đường truyền, mạng 4G là điều lý tưởng để người dùng có thể thực hiện các cuộc hội thảo video, truyền hình với độ nét cao, duyệt web tốc độ hay thậm chí điện thoại IP (VoIP).

2. Tốc độ mạng 4G đạt tối đa bao nhiêu?

Như đã nói tốc độ truyền dữ liệu của 4G cao hơn so với 3G. Tốc độ của 3G khi người dùng tải xuống là 14 Mbps và tải lên là 5.8 Mbps. Còn với 4G khi người dùng di động sẽ là 100 Mbps và 1 Gbps cho người dùng cố định.

Tốc độ download (Mbps) Tốc độ upload (Mbps) LTE CAT 1 10 5 LTE CAT 2 50 25 LTE CAT 3 100 50 LTE CAT 4 150 50 LTE CAT 5 300 75 LTE CAT 6 300 50 LTE CAT 7 300 150 LTE CAT 8 1200 600

3. Tốc độ tối đa của một số băng tần LTE CAT:

1. LTE Category (LTE CAT 3):

Tốc độ tải xuống là 100 Mbps (100 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 12.5 MB/s tương đương với tải xuống 1 bộ phim dung lượng 1 GB và thời gian 82 giây.

Tốc độ tải lên là 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 6.25 MB/s tương đương với tải một file dung lượng 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

2. LTE Category 4 (LTE CAT 4):

Tốc độ tải xuống là 150 Mbps (150 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 18.75 MB/s có thể tải xuống 1 file dung lượng 1 GB với thời gian 54.6 giây.

Tốc độ tải lên là 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 6.25 MB/s có thể tải 1 file 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

3. LTE Category 5 (LTE CAT 5):

Tốc độ tải xuống 300 Mbps (300 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s tải 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 27 giây.

Tốc độ tải lên (Upload) là 75 Mbps (75 Megabits/giây): Có tốc độ thực tế là 9.375 MB/s tải lên 1 GB với thời gian 109 giây.

4. LTE Category 6 (LTE CAT 6):

Tốc độ tải xuống 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 35.5 MB/s. Tốc độ tải lên là 50Mbps: Tương đương với Cat 4 là 6.25 MB mỗi giây.

5. LTE Category 7 (LTE CAT 7):

Tốc độ tải xuống 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s.

Tốc độ tải lên150 Mbps: nhanh hơn CAT 6 với tốc độ truyền tải là 18.75 Megabytes mỗi giây. Upload một video với dung lượng 1 GB lên Youtube với thời gian chỉ 55 giây.

Tuy nhiên tốc độ này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường truyền, sóng, nhà mạng cung cấp.

4. Điều kiện để sử dụng mạng 4G?

Để có thể đăng ký sự dụng mạng 4G, trước hết chúng ta cần đảm bảo thiết bị mà bạn đang dùng có hỗ trợ 4G và mạng hỗ trợ tốc độ cao. Vậy làm sao để biết thiết bị của mình sử dụng được mạng 4G. Chúng ta có thể kiểm tra thông tin thiết bị để kiểm tra xem smartphone bạn đang dùng có đăng ký được 4G hay không.

5. Lưu ý khi đăng ký 4G của Viettel

Thiết bị đang dùng phải hỗ trợ 4G

Thuê bao phải hòa mạng trả trước, đang hoạt động 02 chiều và có thời gian kích hoạt sử dụng từ 60 ngày trở lên (tính đến thời điểm 00h00 ngày 27/12/2016)

Sau khi chuyển đổi sim 4G của Viettel sẽ là sim trắng, bạn cần lưu lại danh bạ và tin nhắn cần thiết trước khi mang sim đi đổi

Sim 4G hỗ trợ cả mạng 3G và 2G nên có thể sử dụng bình thường

Sau đó các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới nhà mạng qua tổng đài hoặc ra trực tiếp các điểm giao dịch, đại lý ủy quyền để làm thủ tục đổi sim 4G

6. Thủ Tục khi đổi sim 4G

Qúy khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua đầu số tổng đài hỗ trợ di động của từng nhà mạng để được hướng dẫn hoặc ra trực tiếp các điểm giao dịch, đại lý ủy quyền của các nhà mạng để được hỗ trợ đổi sim 4G. Khi đi quý khách mang theo các giấy tờ như Chứng minh thư nhân dân đối với cá nhân hoặc giấy tờ, con dấu của cơ quan, tổ chức nếu sim đó thuộc quyền sở hữu của các tổ chức.

7. Hình ảnh biểu tượng 4G của 1 số dòng máy

Tham khảo: Cáp quang Viettel, Internet Viettel, Lắp mạng Viettel, Truyền hình số Viettel….

LTE Cat 4 Mobile Network

4G refers to the fourth generation of cellular communication technology which superceeds the global system for mobile communications standard (GSM) and high speed packet access (HSPA) standards. It offers massive improvements in data throughput and reduced latency over 2G and 3G networks as it is entirely IP based. As 4G is IP based it no longer supports circuit switched network nodes and therefore the base stations only need to support IP traffic which means that all 4G voice traffic is sent over the IP infrastructure.

The LTE Cat 4 classification supports uplink data rates up to 50Mbps and downlink data rates up to 150Mbps which enable services such as high speed video surveillance and broadband internet backup for server farms and high reliability installations. However, to achieve these high uplink and downlink data rates it is necessary to use multiple antennas to allow the full data throughout. The LTE Cat 4 classification is compatible with the LTE Cat 1 classification on the same network and these categories can be used interchangeably with the higher LTE classifications obtaining higher data transfer rates.

As with 3G all of the benefits of the 2G and 3G system have been incorporated in to the 4G network to offer enhanced services with support for legacy applications such as SMS.

The 4G spectrum operates in a similar way to 2G and 3G with different regional areas being supported by different bands, however, the number of bands and regions compared to 2G and 3G is vastly different.

There are 44 defined bands for 4G and of these 13 bands are defined as Time Division Duplex (TDD) and 31 are defined as Frequency Division Duplex (FDD). The differences between these two standards is based around how they transmit and receive data using the shared spectrum.

TDD uses one frequency carrier to transmit and receive data over but the time for transmitting and receiving is different. With FDD two different frequencies are used to transmit and receive data but the data can be sent at the same time.

Mạng 4G là gì? Tốc độ có thật sự vượt trội hơn 3G?

Ngành viễn thông ngày càng phát triển và tốc độ truy cập dữ liệu trên mạng di động ngày càng nâng cao hơn. Chắc hẳn chúng ta đều đã nghe qua về mạng không dây 4G. Vậy 4G là gì? Có bao nhiêu loại mạng 4G và tốc độ của nó có thực sự nhanh hay không? Hôm nay hãy cùng Sforum.vn tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Mạng 4G là gì?

4G (4-G), viết tắt của Fourth-Generation, là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 cho đến 1.5 Gb/giây. Tên gọi 4G do IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) đặt ra để diễn đạt ý nghĩa “3G và hơn nữa”.

Với những ứng dụng đa dạng như duyệt web tốc độ cao, điện thoại IP (VoIP), game, truyền hình độ nét cao, hội thảo video… 4G là công nghệ hứa hẹn tạo ra những bước đột phá mới về dịch vụ viễn thông.

Mạng 4G nhanh tới mức nào?

Tốc độ 4G có nghĩa là vượt xa so với 3G. Tốc độ tối đa của 3G là: tải xuống 14 Mbps và tải lên 5.8 Mbps. Để đạt tới công nghệ 4G, tốc độ phải đạt tới 100 Mbps đối với người dùng di động (hay di chuyển) và 1 Gbps đối với người dùng cố định (không di chuyển).

Tốc độ download (Mbps) Tốc độ upload (Mbps) LTE CAT 1 10 5 LTE CAT 2 50 25 LTE CAT 3 100 50 LTE CAT 4 150 50 LTE CAT 5 300 75 LTE CAT 6 300 50 LTE CAT 7 300 150 LTE CAT 8 1200 600

Hiện nay, hầu hết các thiết bị di động bán ra trên thị trường đều hỗ trợ công nghệ LTE để kết nối các dịch vụ 4G, một số máy thậm chí còn không trang bị chuẩn kết nối cũ 2G hoặc cả 3G.

Một số băng tần LTE CAT thường sử dụng:

I. LTE Category (LTE CAT 3):

Tốc độ tải xuống (Download) là 100 Mbps (100 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 12.5 MB/s tương đương với tải xuống 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 82 giây.

Tốc độ tải lên (Upload) 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải thực tế là 6.25 MB/s tương đương với tải một file dung lượng 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

II. LTE Category 4 (LTE CAT 4):

Tốc độ tải xuống (Download) là 150 Mbps (150 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 18.75 MB/s tức là bạn có thể tải xuống 1 file dung lượng 1 GB với thời gian 54.6 giây.

Tốc độ tải lên (Upload) là 50 Mbps (50 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 6.25 MB/s tương đương với upload 1 file 1 GB lên mạng với thời gian 163.84 giây.

III. LTE Category 5 (LTE CAT 5):

Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps (300 Megabits/giây): Tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s => tải 1 bộ phim dung lượng 1 GB với thời gian 27 giây.

Tốc độ tải lên (Upload) là 75 Mbps (75 Megabits/giây): Có tốc độ thực tế là 9.375 MB/s => tải lên 1 GB với thời gian 109 giây.

IV. LTE Category 6 (LTE CAT 6):

Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 35.5 MB/s.

Tốc độ tải lên (Upload) là 50Mbps: Tương đương với Cat 4 là 6.25 MB mỗi giây.

V. LTE Category 7 (LTE CAT 7):

Tốc độ tải xuống (Download) là 300 Mbps:Tương đương với tốc độ của LTE CAT 5 có tốc độ truyền tải là 37.5 MB/s.

Tốc độ tải lên (Upload) là 150 Mbps: nhanh hơn CAT 6 với tốc độ truyền tải là 18.75 Megabytes mỗi giây. Việc upload một video với dung lượng 1 GB lên Youtube với thời gian cực nhanh chỉ 55 giây.

LTE UE Category & Class Definitions

LTE UE (User Equipment) Category & Class Definitions

LTE utilises the LTE UE Category or User Equipment categories or classes to define the performance specifications of LTE devices and enables LTE base stations to be able to communicate effectively with them knowing their performance levels. Some LTE UE Categories such as LTE Cat 3, LTE Cat 4 and LTE Cat 0 are widely quoted and used. Other like LTE Cat 7 and LTE Cat 8 are much newer.

In the same way that a variety of other systems adopted different categories for the handsets or user equipments, so too there are 3G LTE UE categories. These LTE categories define the standards to which a particular handset, dongle or other equipment will operate.

CableFree LTE CPEs support the latest UE categories for high performance and capacity

LTE UE category rationale

The LTE categories or UE classes are needed to ensure that the base station, or eNodeB, eNB can communicate correctly with the user equipment. By relaying the LTE UE category information to the base station, it is able to determine the performance of the UE and communicate with it accordingly.

As the LTE category defines the overall performance and the capabilities of the UE, it is possible for the eNB to communicate using capabilities that it knows the UE possesses. Accordingly the eNB will not communicate beyond the performance of the UE.

LTE UE category definitions

There are 20 different LTE UE categories that are defined. As can be seen in the table below, the different LTE categories have a wide range in the supported parameters and performance. LTE category 1, for example does not support MIMO, but LTE UE category five supports 4×4 MIMO.

It is also worth noting that UE class 1 does not offer the performance offered by that of the highest performance HSPA category. Additionally all LTE UE categories are capable of receiving transmissions from up to four antenna ports.

3GPP Release 8 defines five LTE user equipment categories depending on maximum peak data rate and MIMO capabilities support. With 3GPP Release 10, which is referred to as LTE Advanced, three new categories have been introduced, and four more with 3GPP Release 11.

User

equipment

Category Max. L1

datarate

Downlink

(Mbit/s) Max. number

of DL MIMO

layers Max. L1

datarate

Uplink

(Mbit/s) 3GPP Release NB1 0.68 1 1.0 Rel 13 M1 1.0 1 1.0 0 1.0 1 1.0 Rel 12 1 10.3 1 5.2 Rel 8 2 51.0 2 25.5 3 102.0 2 51.0 4 150.8 2 51.0 5 299.6 4 75.4 6 301.5 2 or 4 51.0 Rel 10 7 301.5 2 or 4 102.0 8 2,998.6 8 1,497.8 9 452.2 2 or 4 51.0 Rel 11 10 452.2 2 or 4 102.0 11 603.0 2 or 4 51.0 12 603.0 2 or 4 102.0 13 391.7 2 or 4 150.8 Rel 12 14 3,917 8 9,585 15 750 2 or 4 226 16 979 2 or 4 n/a 17 25,065 8 n/a Rel 13 18 1174 2 or 4 or 8 n/a 19 1566 2 or 4 or 8 n/a

Note: Maximum datarates shown are for 20 MHz of channel bandwidth. Categories 6 and above include datarates from combining multiple 20 MHz channels using Carrier Aggregation. Maximum datarates will be lower if less bandwidth is utilized.

Note: These are L1 transport data rates not including the different protocol layers overhead. Depending on cell BW, cell load, network configuration, the performance of the UE used, propagation conditions, etc. practical data rates will vary.

Note: The 3.0 Gbit/s / 1.5 Gbit/s data rate specified as Category 8 is near the peak aggregate data rate for a base station sector. A more realistic maximum data rate for a single user is 1.2 Gbit/s (downlink) and 600 Mbit/s (uplink). One vendor has demonstrated downlink speeds of 1.4 Gbit/s using 100 MHz of aggregated spectrum.

More on LTE UE Categories

A summary of the different LTE UE category parameters is given in the tables below.

Includes new LTE UE Categories: 11, 12, 13 and 14 in 3GPP Rel-12

HEADLINE DATA RATES FOR LTE CATEGORIES LTE UE CATEGORY LINK 1 2 3 4 5 6 7 8 Downlink 10 50 100 150 300 300 300 1200 Uplink 5 25 50 50 75 50 150 600

It can be seen that the headline data rates for category 8 exceed the requiremetns for IMT-Advanced by a considerable margin.

While the headline rates for the different LTE UE categories or UE classes show the maximum data rates achievable, it is worth looking in further detail at the underlying performance characteristics.

UL AND DL PARAMETERS FOR LTE UE CATEGORIES 1 – 5 LTE CATEGORY PARAMETER LTE CAT 1 LTE CAT 2 LTE CAT 3 LTE CAT 4 LTE CAT 5 Max number of DL-SCH transport block bits received in a TTI 10 296 51 024 102 048 150 752 302 752 Max number of bits of a DL-SCH block received in a TTI 10 296 51 024 75 376 75 376 151 376 Total number of soft channel bits 250 368 1 237 248 1 237 248 1 827 072 3 667 200 Maximum number of supported layers for spatial multiplexing in DL 1 2 2 2 4 Max number of bits of an UL-SCH transport block received in a TTI 5 160 25 456 51 024 51 024 75 376 Support for 64-QAM in UL No No No No Yes

UL AND DL PARAMETERS FOR LTE UE CATEGORIES 6, 7, 8 LTE CATEGORY PARAMETER LTE CAT 6 LTE CAT 7 LTE CAT 8 Max number of DL-SCH transport block bits received in a TTI 299 552 299 552 1 200 000 Max number of bits of a DL-SCH block received in a TTI TBD TBD TBD Total number of soft channel bits 3 667 200 TBD TBD Maximum number of supported layers for spatial multiplexing in DL Max number of bits of an UL-SCH transport block received in a TTI TBD TBD TBD Support for 64-QAM in UL No Yes, up to RAN 4 Yes

More details on LTE categories Including the new Category 9-14 modes:

From this it can be seen that the peak downlink data rate for a Category 5 UE using 4×4 MIMO is approximately 300 Mbps, and 150 Mbps for a Category 4 UE using 2×2 MIMO. Also in the Uplink, LTE UE category 5 provides a peak data rate of 75 Mbps using 64-QAM.

Note:

DL-SCH = Downlink shared channel

UL-SCH = Uplink shared channel

TTI = Transmission Time Interval

LTE Category 0

With the considerable level of development being undertaken into the Internet of Things, IoT and general machine to machine, M2M communications, there has been a growing need to develop an LTE category focussed on these applications. Here, much lower data rates are needed, often only in short bursts and an accompanying requirement is for the remote device or machine to be able to draw only low levels of current.

To enable the requirements of these devices to be met using LTE, and new LTE category was developed. Referred to as LTE Category 0, or simply LTE Cat 0, this new category has a reduced performance requirement that meets the needs of many machines while significantly reducing complexity and current consumption. Whilst Category 0 offered a reduced specification, it still complied with the LTE system requirements.

LTE CATEGORY 0 PERFORMANCE SUMMARY PARAMETER LTE CAT 0 PERFORMANCE Peak downlink rate 1 Mbps Peak uplink rate 1 Mbps Max number of downlink spatial layers 1 Number of UE RF chains 1 Duplex mode Half duplex UE receive bandwidth 20 MHz Maximum UE transmit power 23 dBm

The new LTE Cat 0 was introduced in Rel 12 of the 3GPP standards. And it is being advanced in further releases.

One major advantage of LTE Category 0 is that the modem complexity is considerably reduced when compared to other LTE Categories. It is expected that the modem complexity for a Cat 0 modem will be around 50% that of a Category 1 modem.

LTE UE category summary

In the same way that category information is used for virtually all cellular systems from GPRS onwards, so the LTE UE category information is of great importance. While users may not be particularly aware of the category of their UE, it will match the performance an allow the eNB to communicate effectively with all the UEs that are connected to it.

For Further Information

For More Information on CableFree products and services, please Contact Us and our team will be delighted to advise on a precise solution to match your exact requirements.

LTE Cat 4

LTE Cat 4 provides data rates ranging from tens to hundreds of Mbps with a reduced design effort and affordable total cost of ownership in a very compact design.

With just one additional TX antenna than LTE Cat 1, LTE Cat 4 boosts the data rate about a 10x factor providing also

Worldwide coverage,

Handover capability,

voice over LTE (VoLTE)

low latency

making it the perfect solution for IoT applications requiring higher throughputs, global portability with an affordable solution implementation.

What is LTE Cat 4?

LTE Cat 4 is the most common and simpler high speed LTE category prior to those classified “LTE Advanced”.

Why simple? Compared to higher LTE categories classified under LTE-Advanced domain, the LTE Cat 4 provides high data rates with a relatively simple hardware implementation effort.

On the one hand, LTE-A solutions require sophisticated MIMO (Multiple Input Multiple Output) Antenna arrays to provide the highest data rates and complex MIMO systems require extensive design effort, deep RF expertise, allocate a larger area in the board for the multiple antenna arrays with all the related additional costs.

On the other hand, LTE Cat 4 does not require sophisticated 4×4 or 8×8 MIMO antenna arrays and is able to provide high data rates with just one additional TX antenna compared to an LTE Cat1 design.

LTE Cat 4, with data rates up to 50Mbps in uplink and 150Mbps in downlink, is suitable to enable applications like high quality video surveillance, routers, and point-of-sale terminals. To provide this performance, the LTE Cat 4 makes use of the simplest MIMO configuration: the 2×2 MIMO (2 TX antennas and 2 RX antennas).

This solution provides high data rates with relatively simple integration compared to other MIMO solutions.

The table below reports some LTE category’s data and shows undoubtedly that LTE Cat 4 represents the best balance between data rate and cost (module cost and implementation cost) for IoT applications requiring higher data rates and global portability.

It is quite evident the stunning delta in data rate capability (more than 10x) between LTE Cat 1 and LTE Cat4 with a design requiring the addition of just one more antenna; going from pure RX diversity supported by LTE Cat 1 to 2×2 MIMO required by LTE Cat4.

LTE

Category Max DL

(Mbit/s) Max UL

(Mbit/s) MIMO 1 10 5 NO, Only RX Diversity 4 150 50 2×2 6 300 50 2×2 or 4×4 9 450 50 2 or 4 12 600 100 2 or 4

Why LTE Cat 4 is the best balance?

In most (but not all) of the IoT use cases, the outcoming throughput is much more relevant than the incoming one, so we can say that, statistically, uplink capability is more important than downlink for IoT applications. Exactly the contrary of the consumer market use case where internet surfing requires more downlink than uplink capability.

In the table above, we can easily see that the difference between a LTE Cat 1 and a LTE Cat 4 board design is one TX antenna but this simple difference in board design makes LTE Cat 4 solution able to provide data rates by a 10x factor, going from 5Mbps (provide by Cat 1) up to 50Mbps in Uplink.

Now, looking at the higher LTE-A categories, we don’t see such 10x factor in uplink with designs requiring more antennas, i.e., going from Cat 4 to Cat 6, 8, 12 and more .

The uplink capability sometimes increases by a 1.5x or 2x or more for higher LTE categories but the module cost and the implementation cost increases as well.

In fact, the cost difference between LTE Cat 4 and higher Cat LTE-A solutions is not negligible, considering not only the module’s acquisition cost but also the more complex RF design of LTE-A like 4×4 MIMO or 8×8 MIMO solutions.

So, we can say that LTE Cat4 is the true best balance between performance, coverage, and cost (module and implementation) and represents the perfect solution for several vertical IoT markets.

Finally, with the sunset of 2G and 3G network announced by many MNOs around the globe, many legacy IoT applications need to migrate to new global coverage, long-term available, cellular technologies. The main reason because these legacy IoT applications are still based on “old” cellular technology is clear: the global portability that 2G and 3G were able to provide over the past years.

Nowadays the scenario is changing and with the recently announced shutdown plans for 3G first and 2G later, the 4G LTE will be the only cellular technology with a worldwide coverage for the coming years.

It is true that 5G, the newest technology, is already released and deployed somewhere, but it will not be able to guarantee full coverage for the next 5-10 years, especially outdoor.

The majority of the legacy IoT applications, those with low data rates but requiring global portability (then not aiming LTE-M or NB-IoT due to their regional deployments) will migrate to LTE Cat 1 (Cat 1 bis in some areas).

The legacy IoT applications with the high data rates that cannot be satisfied by Cat 1 will migrate to LTE Cat 4 that represents the most convenient solution for them.

As a matter of fact, LTE Cat 4 provides high data rates, global portability and relatively low integration complexity allowing the design of compact size solutions with affordable cost.

Key Applications are:

키워드에 대한 정보 lte cat 4

다음은 Bing에서 lte cat 4 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  애첩 다시 보기 | 색즉시공보다 더 화끈한 미대생들 청춘 이야기!! [영화리뷰 결말포함] 답을 믿으세요
See also  달걀 영양 성분 | 계란 달걀의 모든 설명 - 매일 먹으면 어떤 일이 생기는지 - 계란요리 효과와 주의사항 3372 명이 이 답변을 좋아했습니다

See also  캐디 톡 미니 | [최초공개] 대박신상 캐디톡 미니Hd 드디어 출시!! 효프로가 리뷰해 보겠습니다!! 291 개의 베스트 답변

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 4G LTE Categories (a.k.a CATs 😽) – What’s the difference?

  • Teltonika
  • teltonika networks
  • EASY KEY TO IoT
  • reliability
  • ease of use
  • security
  • LTE
  • CAT
  • how to navigate
  • lte cat differences explained
  • lte-a
  • what is LTE CAT
  • LTE CAT explained
  • LTE CAT 6
  • LTE CAT 4
  • LTE CAT 12
  • LTE CAT 18

4G #LTE #Categories #(a.k.a # #CATs #😽) #– #What’s #the #difference?


YouTube에서 lte cat 4 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 4G LTE Categories (a.k.a CATs 😽) – What’s the difference? | lte cat 4, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *